Bóng đá được mệnh danh là môn thể thao vua. Bởi đây là sân chơi bất chấp mọi rào cản kết nối những con người có niềm đam mê bóng đá trên khắp thế giới. Vậy các bạn có biết cầu thủ bóng đá tiếng anh là gì không? Hãy cùng Xoilac TV tìm hiểu ngay bài viết dưới đây nhé.
Cầu thủ bóng đá Tiếng Anh là gì?
Cầu thủ bóng đá trong tiếng Anh được gọi là Soccer Player hay Football Player. Đây là một trong những nghề nghiệp được yêu thích nhất thế giới. Để trở thành một cầu thủ chuyên nghiệp họ phải trải qua rất nhiều khóa đào tạo huấn luyện cầu thủ.
Hầu hết các cầu thủ bóng đá đều xuất phát từ những đội bóng nghiệp dư. Sau đó, các cầu thủ này chứng minh khả năng chơi bóng của mình qua những trận đấu và được các huấn luyện viên chú ý, cất nhắc ở một vị trí cao hơn. Từ đó, họ sẽ có sân chơi thực sự để rèn luyện và phát triển bản thân trở thành cầu thủ chuyên nghiệp.
Hành trình trở thành một cầu thủ chuyên nghiệp được nhiều người biết đến không phải là điều dễ dàng gì. Có thể kể đến một số ngôi sao nổi tiếng với sự nỗ lực cũng như cố gắng từng ngày để đạt được thành quả như Lionel Messi, Cristiano Ronaldo, Maradona,…
Các thuật ngữ bóng đá tiếng anh về vị trí cầu thủ
Trong bóng đá có rất nhiều vị trí thi đấu khác nhau mà người hâm mộ cần phải nắm rõ khi theo dõi các trận đấu. Chẳng hạn như Cầu thủ bóng đá tiếng anh là gì? Tiền vệ là gì? Tiền đạo là gì? Và cả hậu vệ nữa…
Vậy các bạn hãy cùng Xôi Lạc TV tìm hiểu các thuật ngữ được sử dụng để chỉ các vị trí thi đấu của cầu thủ ngay dưới đây.
Các vị trí phổ biến thường gặp trong bóng đá
Goalkeeper (GK) được hiểu là thủ môn
Back Forward có nghĩa là hậu vệ
Left Back được hiểu là hậu vệ trái
Right Back có nghĩa là hậu vệ phải
Attacking Midfielder (AM) được hiểu là tiền vệ tấn công
Left Midfielder có nghĩa là tiền vệ trái
Right Midfielder được hiểu là tiền vệ phải
Winger có nghĩa là tiền vệ chạy cánh nói chung
Centre Back/ Centre Defender được hiểu là trung vệ
Forward/ Attacker/ Striker có nghĩa là tiền đạo
Midfielder được hiểu là cầu thủ đá ở vị trí tiền vệ
Centre Midfielder có nghĩa là tiền vệ trung tâm
Left Wide Midfielder hoặc Left Winger được hiểu là tiền vệ chạy cánh trái
Right hoặc Right Winger có nghĩa tiền vệ chạy cánh phải
Left Midfielder được hiểu là tiền vệ trái
Right Midfielder có nghĩa là tiền vệ phải
Libero được hiểu là tiền vệ phòng ngự hay còn được gọi là mỏ neo
Centre Defensive Midfielder có nghĩa là tiền vệ trụ
(Left/right) Wide (Back/Defender) được hiểu là hậu vệ chạy cánh trái hoặc hậu vệ chạy cánh phải (vị trí thi đấu này thường nằm trong sơ đồ chiến thuật 5-3-2)
Centre Forward có nghĩa là tiền đạo đá ở giữa
Left Forward được hiểu là tiền đạo trái
Right Forward có nghĩa là tiền đạo phải
Striker được hiểu là tiền đạo cắm/ trung phong
Ngoài ra, còn có những thuật ngữ bóng đá tiếng Anh của bộ phận nhân sự trên sân
Captain có nghĩa là đội trưởng
Commentator được hiểu là bình luận viên
Sent-off có nghĩa là phạt thẻ đỏ
Booked được hiểu là phạt thẻ vàng
Referee có nghĩa là trọng tài
Linesman (referee’s assistant) được hiểu là trợ lý trọng tài, trọng tài biên
Manager có nghĩa là huấn luyện viên trưởng
Coach được hiểu là thành viên ban huấn luyện
Physio có nghĩa là bác sĩ của đội bóng
Scout được hiểu là trinh sát (phát hiện tài năng trẻ, tìm hiểu tình hình đội khác…)
Wonderkid có nghĩa là thần đồng
Những từ vựng khác có liên quan tới thuật ngữ bóng đá tiếng anh
Supporter được hiểu là cổ động viên
Hooligans có nghĩa là những kẻ côn đồ bóng đá
Contract được hiểu là hợp đồng
Renew the contract có nghĩa là gia hạn hợp đồng
Free-kick được hiểu là quả đá phạt
Penalty có nghĩa là quả phạt 11m
Full-time được hiểu là hết giờ
Injury time có nghĩa là thời gian cộng thêm do bóng chết
Extra time được hiểu là hiệp phụ
Backheel có nghĩa là quả đánh gót
Header được hiểu là quả đánh đầu
The kick-off có nghĩa là quả giao bóng
Penalty shoot-out được hiểu là đá luân lưu
Substitute có nghĩa là dự bị
Goal-kick được hiểu là quả phát bóng từ vạch 5m50
Throw-in có nghĩa là quả ném biên
Corneru được hiểu là đá phạt góc
Goal difference có nghĩa là bàn thắng cách biệt
Equaliser được hiểu là bàn thắng san bằng tỉ số
Own goal có nghĩa là bàn thắng đốt lưới nhà
Draw được hiểu là một trận đấu hoà
Foul có nghĩa là lỗi
Head-to-head được hiểu là xếp hạng theo trận đối đầu (đội bóng nào chiến thắng sẽ xếp trên)
Offside có nghĩa là việt vị
Play-off được hiểu là trận đấu giành vé vớt
Put eleven men behind the ball có nghĩa là đổ bê tông
The away-goal rule được hiểu là luật bàn thắng sân nhà- sân khách
Prolific Goal Scorer có nghĩa là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng
Vừa rồi, Xoilac TV đã cùng các bạn tìm hiểu cầu thủ bóng đá tiếng anh là gì cũng như các thuật ngữ bóng đá phổ biến thường gặp. Hãy nhớ nắm rõ các thuật ngữ này để khi theo dõi các trận đấu không bỏ lỡ bất kỳ pha bóng hấp dẫn nào Chúc các bạn có những phút giây giải trí vui vẻ!